Nghĩa là gì:
pasting
pasting- danh từ
- một trận đoàn nhừ tử; thất bại
get a pasting Thành ngữ, tục ngữ
lấy một lần dán
1. Để bị đánh bại hoặc đánh bại một cách rõ ràng; để thua với một biên độ rộng. Sự thiếu kinh nghiệm của toàn đội vừa thể hiện trên sân hôm nay, khi họ nhận được sự lựa chọn từ đội hình cực mạnh đến từ New Zealand. Bị quở trách, chỉ trích, lên án hoặc trừng phạt rất mạnh mẽ. Gần đây, chuỗi siêu thị lớn này vừa dính phải những cáo buộc rằng họ đang đe dọa các cửa hàng và chợ đất phương. Mark chắc chắn vừa được dán vì trò đùa đó mà anh ấy vừa kéo trong lớp ngày hôm qua .. Xem thêm: get, adhesive accord somebody / get a ˈpasting
(trang trọng, đặc biệt là tiếng Anh Anh)
1 exhausted somebody / be bị đánh bại rất dễ dàng: Đội của chúng tui đã được dán thật vào thứ Bảy. Chúng tui thua 6-0. ♢ Đảng Dân chủ vừa thực sự được dán tại các cuộc bầu cử đất phương.
2 chỉ trích ai đó / bị chỉ trích rất nặng nề: Bộ phim mới của anh ấy vừa được dán trên báo ngày hôm qua. ♢ Cô ấy vừa cho tui một giấy dán thật vì giao bài luận của tui muộn một tuần .. Xem thêm: get, give, paste, somebody. Xem thêm:
An get a pasting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a pasting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a pasting