Nghĩa là gì:
moving
moving /'mu:viɳ/- tính từ
- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng
- a moving sight: một cảnh thương tâm
get (something) moving Thành ngữ, tục ngữ
moving spirit|moving|spirit
n. phr. The main figure behind a business or an activity; the one who inspires the others. Mr. Smith is the moving spirit behind our expansion plans. nhận được (một cái gì đó) di chuyển
Để khiến một thứ gì đó bắt đầu, tiến hành hoặc thúc đẩy, đặc biệt là một dự án. Peggy rất quyết tâm đưa sáng kiến này ra đời, vì vậy tui nghĩ chúng ta sẽ nghe nhiều hơn về nó trong những tuần tới .. Xem thêm: get, move get move
to be busy; để bắt đầu; để làm chuyện chăm chỉ hơn hoặc nhanh hơn. Cố lên tất cả người. Di chuyển! Giám đốc đang đến. Tốt hơn hết là bạn nên di chuyển .. Xem thêm: get, move get ˈmoving
(formal) bắt đầu, rời đi, v.v. nhanh chóng: It’s late: we should get move in. ♢ Hoạt động buôn bán du lịch bất thực sự phát triển cho đến tháng 6 .. Xem thêm: lấy, di chuyển nhận được thứ gì đó ˈmoving
(không chính thức) khiến điều gì đó đạt được tiến bộ: Ban quản lý mới thực sự vừa thúc đẩy công chuyện kinh doanh .. Xem also: get, move, something. Xem thêm:
An get (something) moving idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get (something) moving, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get (something) moving