Nghĩa là gì:
peanuts
peanut /'pi:nʌt/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép
- tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép
- peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép
for peanuts Thành ngữ, tục ngữ
Polishing peanuts
To work very hard at something for little or no return. In other words, wasting time on work which will not yield reasonable value. đối với đậu phộng
Đối với một số trước rất nhỏ hoặc rất nhỏ; gần như bất có trước hoặc số trước tối thiểu tuyệt cú đối. Tôi vừa quản lý để có được vé! Anh trai của Suzy có mối liên hệ với sân vận động, vì vậy chúng tui đã nhận họ cho đậu phộng! Tôi vừa có một vài công chuyện trong thời (gian) gian học lớn học làm chuyện cho đậu phộng, nhưng đó là công chuyện duy nhất tui có thể làm phù hợp với lịch trình của mình .. Xem thêm: đậu phộng cho đậu phộng
và cho mod thức ăn cho gà. thực tế là bất có tiền. (xem thêm thức ăn cho gà.) Tôi sẽ bất làm chuyện cho đậu phộng! Họ mong đợi tui làm tất cả những điều đó để kiếm thức ăn cho gà. . Xem thêm: đậu phộng. Xem thêm:
An for peanuts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for peanuts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for peanuts