foot in both camps, have a Thành ngữ, tục ngữ
foot in both camps, have a
foot in both camps, have a
Support or have good relations with two opposing sides. For example, He had a foot in both camps, making donations to candidates in both parties. In this expression camp alludes to encampments of enemy troops in a battle. [First half of 1900s] có chân trong cả hai phe
để can dự hoặc hỗ trợ cho hai phe đối lập. Khi bạn bè của tui chia tay, tui cảm thấy như mình vừa có chân trong cả hai phe. Tôi vừa làm chuyện với cả hai đội và tui nghĩ rằng cả hai đều có những ý tưởng tốt, vì vậy thành thật mà nói, tui có chân trong cả hai trại .. Xem thêm: cả hai, trại, chân, có chân trong cả hai trại, có một
Hỗ trợ hoặc có quan hệ tốt với hai mặt đối lập. Ví dụ, Ngài có chân trong cả hai phe, quyên lũy cho các ứng cử viên của cả hai đảng. Trong cụm từ này đen tối chỉ các đồn trú của quân đối trong một trận chiến. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: cả hai, chân, có có chân trong cả hai phe
có lợi ích hoặc cổ phần trong hai bên hoặc các bên mà bất có cam kết với một trong hai bên. 1992 Chăm sóc cộng cùng Với tư cách là EWOs [Nhân viên phúc lợi giáo dục], chúng tui có chân trong cả hai trại. Chúng tui làm chuyện với các trẻ em và gia (nhà) đình của chúng và nhà trường và đưa cả hai đến với nhau. . Xem thêm: cả hai, trại, chân, có có chân trong cả hai ˈcamps
(không chính thức) được tham gia (nhà) với hai nhóm riêng biệt, v.v. có ý kiến khác nhau: Cô ấy làm chuyện trong ngành công nghề và tại một trường lớn học, vì vậy cô ấy có chân trong cả hai trại .. Xem thêm: cả hai, trại, chân, có. Xem thêm:
An foot in both camps, have a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with foot in both camps, have a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ foot in both camps, have a