flip burgers Thành ngữ, tục ngữ
bánh mì kẹp thịt lật
1. Theo nghĩa đen, để nấu bánh mì kẹp thịt, thông thường nhưng bất phải lúc nào cũng là một phần công chuyện của một người tại một nhà hàng thức ăn nhanh. (Nấu bánh mì kẹp thịt thường bao gồm lật chúng trên vỉ nướng hoặc mặt phẳng để đảm bảo mỗi mặt đều chín.) Tôi dành cả ngày để lật bánh mì kẹp thịt, vì vậy tui không bao giờ có tâm trạng ăn chúng khi bất đi làm. Joe anchorage lại lật một ít bánh mì kẹp thịt trên vỉ nướng. Nếu bạn đói, tui có thể bảo anh ấy ném một cái khác vào. Nói cách khác, làm chuyện ở công chuyện lương thấp, đơn điệu, ít thời cơ thăng tiến và thấp hơn tiềm năng của một người. Nếu cụm từ đề cập đến một công chuyện giả định, nó bất nhất thiết phải giới hạn trong đồ ăn nhanh. Tuy nhiên, cụm từ này thường bất được dùng để chỉ một công chuyện thực tế nếu công chuyện đó bất liên quan đến thức ăn nhanh hoặc nấu bánh mì kẹp thịt theo đúng nghĩa đen. Tôi biết bạn cần trước mặt, nhưng tui nghĩ bạn nên tập trung sức lực của mình vào chuyện tìm kiếm một công chuyện vững chắc hơn là nhặt được vài đô la từ bánh mì kẹp thịt. Rất nhiều người coi thường món bánh mì kẹp thịt lật, nhưng đó là nơi tui bắt đầu và tui đã làm chuyện theo cách của mình lên vị trí quản lý khu vực .. Xem thêm: bánh mì kẹp thịt, lật bánh mì kẹp thịt lật
tv. nấu bánh mì kẹp thịt trong một nhà hàng thức ăn nhanh như một nghề nghề mà những người bỏ học cuối cùng phải làm. (Một nghề thực tế bất mang lại thời cơ thăng tiến.) Bạn có muốn dành phần đời còn lại của mình để lật bánh mì kẹp thịt không! Làm bài tập về nhà chết tiệt của bạn! . Xem thêm: burger, flip. Xem thêm:
An flip burgers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flip burgers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flip burgers