fling up (one's) arms in (some emotion) Thành ngữ, tục ngữ
giơ cánh tay của (một người) trong (một số cảm xúc)
Tung hoặc giật cánh tay của một người lên trên để truyền đạt một số cảm xúc. Khi lũ trẻ chạy quanhphòng chốngla hét, mẹ chỉ biết vung tay lên vì mệt và lắc đầu. Tôi bất thể nghe thấy họ đang nói gì, nhưng có vẻ như bố chỉ vung tay lên vì tức giận, vì vậy đó bất phải là một dấu hiệu tốt .. Xem thêm: arm, fling, up. Xem thêm:
An fling up (one's) arms in (some emotion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fling up (one's) arms in (some emotion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fling up (one's) arms in (some emotion)