fire and brimstone Thành ngữ, tục ngữ
lửa và diêm sinh
1. danh từ Sự khốn cùng khổ mà một người phải đối mặt trong đất ngục. Những tên tội phạm bất ngoan cố chuẩn bị tốt hơn cho lửa và diêm sinh sau khi chết. danh từ Bài tuyên bố mãnh liệt về sự khốn cùng khổ mà một người phải đối mặt trong đất ngục. Bạn chỉ làm cho lũ trẻ sợ hãi với tất cả lửa và diêm sinh này. tính từ Mô tả bài tuyên bố như vậy. Bạn chỉ làm lũ trẻ sợ hãi với tất cả cuộc nói chuyện về lửa và diêm sinh này .. Xem thêm: và, đốt cháy lửa và diêm sinh
những cực hình được đánh giá là của đất ngục. Trong Kinh thánh, lửa và diêm sinh là phương tiện trừng phạt của Đức Chúa Trời đối với kẻ ác (ví dụ, xem Sáng thế ký 19:24 hoặc Khải huyền 21: 8). Brimstone (từ tiếng Anh cổ brynstan có nghĩa là ‘đá cháy’) là một từ cổ cho ‘lưu huỳnh’ và hiện nay hiếm khi được tìm thấy bên ngoài cụm từ này .. Xem thêm: và, lửa. Xem thêm:
An fire and brimstone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fire and brimstone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fire and brimstone