feel for Thành ngữ, tục ngữ
feel for
feel sympathy or pity for someone I feel for kids who are homeless. I want to help them.
feel for someone|feel|feel for
v. phr., informal To be able to sympathize with someone's problems. I can really feel for you, John, for losing your job. cảm giác
Cảm giác tốt hơn về (một tình huống hoặc cách làm điều gì đó); một kiến thức hoặc kinh nghiệm lớn hơn trong (một cái gì đó). Khi tui đã cảm nhận được hoạt động hàng ngày của công ty, tui cảm thấy thoải mái hơn khi đảm nhận vai trò quản lý. (* Điển hình: get ~; accept ~.) Tôi sẽ làm tốt hơn với tác phẩm này ngay khi tui cảm thấy nó. Anh ta bất có cảm giác với loại công chuyện cẩn thận này .. Xem thêm: cảm giác cảm nhận cho ai đó
để cảm nhận nỗi đau tình cảm mà người khác đang cảm thấy; để cảm thông hoặc cùng cảm với ai đó. Tôi thực sự cảm giác cho bạn. Tôi rất xin lỗi vì nó vừa thành ra theo cách này. Fred dành tình cảm cho Dave, nhưng anh ấy bất thể làm gì cho anh ấy .. Xem thêm: feel feel for
1. Grope, với lấy tay của ai đó, vì trong Trời tối như mực, và tui cảm nhận được tay nắm cửa. [Đầu những năm 1700]
2. cảm nhận cho ai đó. Thông cảm hoặc cảm giác có lỗi với một ai đó, như Tom vừa rất khó chịu và tui cảm thấy cho anh ấy. Cách sử dụng này vừa được Shakespeare ví von: "Nó vang lên như thể nó cảm giác với Scotland" (Macbeth, 4: 3). Cả hai giác quan đều hiện diện trong câu nói có phần mỉa mai mà tui dành cho bạn nhưng tui không thể tiếp cận được với bạn, có nghĩa là "Thật tệ, nhưng tui không thực sự cảm giác tiếc cho bạn." . Xem thêm: feel feel for
v. Thông cảm hoặc cùng cảm với ai đó: Tôi cảm giác thương cho những nhân viên vừa bị sa thải.
. Xem thêm: cảm nhận. Xem thêm:
An feel for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel for