fasten (up)on Thành ngữ, tục ngữ
take (it) (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。
take (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。 vặn chặt (lên) trên
1. Theo nghĩa đen, để đính kèm hoặc kết nối thứ gì đó với thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "fasten" và "on." Tôi gắn bảng tên lên áo và bước vào khán phòng. Nói cách khác, để tập trung sự chú ý của một người vào ai đó hoặc điều gì đó. May mắn thay, em bé vừa nhanh chóng theo điệu nhạc và ngừng khóc trong vòng vài phút .. Xem thêm: thắt buộc chặt (lên) người hay vật gì đó
1. Lít để nắm chắc một ai đó hoặc một cái gì đó. Cô ấy bám chặt lấy tui và bất để tui đi cho đến khi cô ấy nói xong. Tôi bất thích những người buộc chặt tui và đặt rất nhiều câu hỏi.
2. Hình. Để điều chỉnh sự chú ý của một người vào một người nào đó hoặc một cái gì đó. Anh dán chặt vào bức tranh trong giây lát rồi anchorage đi. Em bé dán chặt vào màn hình tivi và xem nó trong nhiều phút .. Xem thêm: chong chóng, trên. Xem thêm:
An fasten (up)on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fasten (up)on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fasten (up)on