eye of a needle Thành ngữ, tục ngữ
eye of a needle
(See the eye of a needle)
the eye of a needle
the hole in a needle, the opening for the thread The hole in the tube was smaller than the eye of a needle. mắt kim
1. Theo nghĩa đen, lỗ mở ở đầu kim mà một sợi chỉ được đi qua để nó có thể được sử dụng để may. Bạn có phiền lấy sợi chỉ này xuyên qua mắt kim cho tui không? Thị lực của tui rất tệ, tui không thể nhìn thấy nó phải đi đâu. Bởi mở rộng, một bất gian cực kỳ hẹp. Dấu gạch nối nếu được sử dụng như một bổ ngữ trước danh từ. Có rất nhiều người trong đám đông, nhưng chúng tui đã tìm cách vượt qua con mắt của cây kim để đến ngay trước sân khấu. Cầu thủ này rất đáng chú ý khi thực hiện những đường chuyền bằng mắt thường xuyên giữa các sau vệ trước lưới của họ. bất gian (được sử dụng để nhấn mạnh tính bất thể thực hiện được của một nỗ lực dự kiến). Cụm từ này xuất phát từ Ma-thi-ơ 19:24: ‘Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào nước Đức Chúa Trời’. 2001 FourFourTwo Có tiềm năng luồn qua mắt mũi kim, anh ấy có thể chơi ở trung tâm hoặc ở hai bên cánh. Xem thêm: mắt, kim, ofXem thêm:
An eye of a needle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eye of a needle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eye of a needle