empty nesters Thành ngữ, tục ngữ
bare nester
Một phụ huynh có con cái vừa dọn ra khỏi nhà. Khi đứa trẻ nhất của chúng ta vào lớn học vào năm sau, chúng ta sẽ chính thức là những người làm tổ trống .. Xem thêm: rỗng, nester blank-nesters
n. cha mẹ có con cái vừa lớn và chuyển ra ngoài sống. Có một số điều chỉnh mà những người làm tổ trống phải thực hiện. . Xem thêm:
An empty nesters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with empty nesters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ empty nesters