empty nester Thành ngữ, tục ngữ
bare nester
Một phụ huynh có con cái vừa dọn ra khỏi nhà. Khi đứa con út của chúng ta vào lớn học vào năm sau, chúng ta sẽ chính thức trở thành những người tổ ấm trống rỗng .. Xem thêm: trống không, nester một nester trống
Một người nuôi trống là cha mẹ có con cái vừa bỏ nhà đi. Tôi đang cố gắng chuẩn bị tinh thần để trở thành một người trống rỗng khi đứa con út của tui vào lớn học .. Xem thêm: trống rỗng, nester trống rỗng
một người có con cái vừa lớn và bỏ nhà đi. bất trang trọng. Xem thêm: rỗng, nester rỗng-nesters
n. cha mẹ có con cái vừa lớn và chuyển ra ngoài sống. Có một số điều chỉnh mà những người làm tổ trống phải thực hiện. tổ trống, tổ trống
Một ngôi nhà mà những đứa con lớn vừa dọn ra ở riêng, để lại một sốphòng chốngngủ trống trải; cũng như (các) phụ huynh trong một ngôi nhà như vậy. Thuật ngữ này cũng vừa làm phát sinh "hội chứng tổ trống", cảm giác buồn bã do trả cảnh làm ra (tạo) ra. Một bộ phim ball của NBC có tựa đề Empty Nest được phát sóng từ năm 1988 đến 1995. Biểu hiện này có từ nửa sau của những năm 1900 .. Xem thêm: trống rỗng, nester. Xem thêm:
An empty nester idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with empty nester, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ empty nester