empty nest, empty nester Thành ngữ, tục ngữ
tổ ấm
Một ngôi nhà gia (nhà) đình sinh sống của cha mẹ sau khi con cái của họ vừa trưởng thành và rời đi. Nhiều bậc cha mẹ cảm giác chán nản khi con cái bị bỏ rơi trong tổ ấm ... Xem thêm: tổ ấm trống rỗng, tổ ấm
Cha mẹ có con cái vừa dọn ra ở riêng. Khi đứa con út của chúng ta vào lớn học vào năm sau, chúng ta sẽ chính thức trở thành những tổ ấm trống bất .. Xem thêm: tổ ấm trống không, nester tổ ấm
Ngôi nhà của cha mẹ có con cái vừa lớn và dọn ra ở riêng. Ví dụ, Bây giờ họ vừa có một cái tổ trống, Jim và Jane vừa mở một nhà hàng phục vụ bữa sáng. Biểu hiện này đen tối chỉ đến một cái tổ mà từ đó chim con bay đến, làm phát sinh những cái liên quan như tổ trống, đối với cha mẹ có con cái vừa dọn ra ngoài và hội chứng tổ trống, cho trạng thái tâm trí của cha mẹ có con cái mắc phải. bên trái. [c. Năm 1970]. Xem thêm: trống, tổ tổ trống
một người có con cái vừa lớn và bỏ nhà ra đi. bất trang trọng. Xem thêm: tổ trống, nester tổ trống, tổ trống
Một ngôi nhà mà từ đó những đứa con lớn vừa dọn ra ngoài, để lại một sốphòng chốngngủ bất có người sử dụng; cũng như (các) phụ huynh trong một ngôi nhà như vậy. Thuật ngữ này cũng vừa làm phát sinh "hội chứng tổ trống", cảm giác buồn bã do trả cảnh làm ra (tạo) ra. Một bộ phim ball của NBC có tựa đề Empty Nest được phát sóng từ năm 1988 đến 1995. Biểu hiện này có từ nửa sau của những năm 1900 .. Xem thêm: trống rỗng, nester. Xem thêm:
An empty nest, empty nester idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with empty nest, empty nester, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ empty nest, empty nester