Nghĩa là gì:
busy-idleness
busy-idleness /'bizi,aidlnis/- danh từ
- sự bận làm những việc linh tinh
eat the bread of idleness Thành ngữ, tục ngữ
ăn bánh mì của sự nhàn rỗi
Ăn thức ăn mà người ta bất tự kiếm được. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Tôi từ chối ăn bánh mì của sự nhàn rỗi .. Xem thêm: bánh mì, ăn, sự nhàn rỗi, của ăn bánh mì của sự nhàn rỗi
ăn thức ăn mà bạn vừa không làm việc. văn học Cụm từ này xuất hiện trong mô tả về người phụ nữ đức hạnh trong Châm-ngôn 31:27: ‘Cô ấy… ăn bất phải bánh của sự nhàn rỗi’ .. Xem thêm: bánh mì, ăn, làm biếng, của. Xem thêm:
An eat the bread of idleness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat the bread of idleness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat the bread of idleness