Nghĩa là gì:
beams
beam /bi:m/- danh từ
- đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
- (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
- (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo
- tín hiệu rađiô (cho máy bay)
- tầm xa (của loa phóng thanh)
- tia; chùm (ánh sáng)
- electron beam: chùm electron
- sun beam: tia mặt trời, tia nắng
- (nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ
- to kick the beam
- nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân)
- động từ
- xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa
- rađiô phát đi (buổi phát thanh...)
early beams Thành ngữ, tục ngữ
tia sáng sớm
; bình minh. Mẹ biết đêm qua con vừa đi chơi sớm nên mẹ đừng cố giấu nhé .. Xem thêm: chùm, sớm (các) chùm sáng sớm
n. bình minh; sáng sớm. (Đường phố.) Ngày nào anh cũng đi vắng, sớm đen bóng sớm. . Xem thêm: chùm, sớm. Xem thêm:
An early beams idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with early beams, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ early beams