dream come true Thành ngữ, tục ngữ
dream come true
Idiom(s): dream come true
Theme: HOPE
a wish or a dream that has become real.
• Going to Hawaii is like having a dream come true.
• Having you for a friend is a dream come true.
dream come true, a
dream come true, a
A wild fancy or hope that is realized. For example, Winning a trip to Paris is a dream come true. ước mơ trở thành hiện thực
Một mong muốn hoặc một mục tiêu mà một người vừa mong muốn hoặc đạt được sau một thời (gian) gian dài. Jessica vừa phải lòng David từ khi còn là một thiếu niên. Cuối cùng khi anh ấy hẹn cô ấy đi chơi, đó là một giấc mơ vừa trở thành sự thật. Một số tổ chức yêu thích của tui là những tổ chức biến ước mơ thành hiện thực cho những đứa trẻ mắc bệnh nan y. Xuất bản cuốn tiểu thuyết này thực sự là một giấc mơ trở thành hiện thực. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tui sẽ nhìn thấy ngày nó xảy ra .. Xem thêm: come, dream, accurate giấc mơ thành hiện thực
Fig. một điều ước hay một ước mơ vừa trở thành hiện thực. Kỳ nghỉ của tui đến Hawaii tương tự như một giấc mơ trở thành hiện thực. Có bạn vì bạn là giấc mơ trở thành hiện thực .. Xem thêm: come, dream, accurate dream appear true, một
tưởng tượng hay hy vọng hoang đường được thành hiện thực. Ví dụ, Giành được một chuyến đi đến Paris là một giấc mơ trở thành hiện thực. . Xem thêm: đến, mơ. Xem thêm:
An dream come true idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dream come true, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dream come true