down memory lane Thành ngữ, tục ngữ
Stroll down memory lane
If you take a stroll down memory lane, you talk about the past or revisit places that were important to you in the past. (You can also 'take a trip down memory lane'.) ngược dòng ký ức
Xem xét một tập hợp hoặc chuỗi ký ức trong trước kiếp của một người, được ví như một con đường mà người ta có thể đến thăm hoặc tham quan. (Được sử dụng chủ yếu trong cụm từ "đi dạo / đi một chuyến / đi bộ, v.v. xuống làn đường bộ nhớ.") Những ngày này bà tui dành nhiều thời (gian) gian đi dạo trên con đường trí nhớ hơn là trò chuyện về hiện tại. Thật tuyệt cú khi tìm thấy những anthology ảnh cũ của chúng tui và tham gia (nhà) một chuyến đi ngược dòng ký ức. Thành thật mà nói, nó đang trở nên khá buồn tẻ, bất làm được gì ngoài chuyện đi dạo trên con đường ký ức khi tui tụ tập với những người bạn cấp ba của mình .. Xem thêm: xuống, ngõ, ký ức xuống ngõ ký ức
Nhìn lại quá khứ . Thường được hiểu theo cách hoài cổ, thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tựa đề của một bài hát nổi tiếng năm 1924, "Memory Lane", lời của Bud de Sylva, và âm nhạc của Larry Spier và Conrad. Nó vừa được hồi sinh trong bộ phim In Society (1944), với sự tham gia (nhà) của Abbott và Costello. Đó là nơi mà cựu diễn viên điện ảnh, Tổng thống Ronald Reagan, có thể vừa nhặt nó lên; sau đó ông vừa sử dụng nó trong bài tuyên bố năm 1984 của mình khi chấp nhận sự đề cử của Đảng Cộng hòa, "Chà, chúng ta hãy đưa họ [đối thủ của ông ấy] đi dạo một chút trong ký ức.". Xem thêm: xuống, làn, trí nhớ. Xem thêm:
An down memory lane idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down memory lane, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down memory lane