sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
to have doubts about someone: có ý nghi ngờ ai
to make doubt: nghi ngờ, ngờ vực
no doubt; without doubt; beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
there is not a shadow of doubt: không một chút mảy may nghi ngờ
sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ
động từ
nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi
to doubt someone's word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
to doubt of someone's success: nghi ngờ sự thành công của ai
do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết
I doubt whether (if) it can be done: tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không
(từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng
I doubt we are late: tôi e rằng chúng ta muộn mất
doubts Thành ngữ, tục ngữ
cast doubts
Idiom(s): cast doubt(s) (on sb or sth)
Theme: DOUBT
to cause someone or something to be doubted. • The police cast doubt on my story. • How can they cast doubt? They haven t looked into it yet. • The city council cast doubt on John and his plan. • They are always casting doubts.
An doubts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with doubts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ doubts