Nghĩa là gì:
jeopardy
jeopardy /'dʤepədi/- danh từ
- nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo
- to be in jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm lâm nguy
double jeopardy Thành ngữ, tục ngữ
nguy cơ kép
Một học thuyết pháp lý cho rằng hành động pháp lý bất thể được thực hiện hai lần đối với một người vì cùng một hành vi phạm tội. Vâng, tui biết có bằng chứng mới liên kết giám đốc tài chính với âm mưu biển thủ, nhưng ông ấy vừa bị xét xử vì tội đó. Nếu bây giờ chúng tui đưa ra bằng chứng mới này chống lại anh ta, thẩm phán sẽ loại bỏ nó như một trường hợp nguy hiểm kép.. Xem thêm: gấp đôi, nguy hiểm. Xem thêm:
An double jeopardy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double jeopardy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double jeopardy