Nghĩa là gì:
bald eagle
bald eagle- danh từ
- đại bàng trắng tượng trưng cho nước Mỹ
double eagle Thành ngữ, tục ngữ
eagle eyes
a person who can see details or errors We call him Eagle Eyes because he finds so many lost golf balls.
eagle eye
Idiom(s): eagle eye
Theme: VISION
careful attention; an intently watchful eye. (From the sharp eyesight of the eagle.)
• The students wrote their essays under the eagle eye of the headmaster.
• The umpire kept his eagle eye on the tennis match.
eagle eye|eagle|eye
n. Sharp vision like that of an eagle; the ability to notice even the tiniest details. The new boss keeps an eagle eye on all aspects of our operation. lớn bàng đôi
gôn1. danh từ Điểm ba nét dưới ngang bằng trên một lỗ đơn. Bạn vừa có hai cú đánh trên điểm par năm đó, phải không? Chà, đó là một con lớn bàng đôi! Tôi bất thể tin rằng bạn có một con lớn bàng kép trên cái hố khó khăn đó — rất tốt! 2. động từ Để ghi ba gậy dưới điểm ngang bằng trên một lỗ đơn. Tôi bất thể tin được là bạn lại lọt vào lỗ hổng khó khăn đó — làm tốt lắm! Tôi sẽ kết thúc với số điểm cao hơn bạn nếu tui cũng nhân đôi lớn bàng vào lỗ tiếp theo — chỉ nói .. Xem thêm: double, Eagle. Xem thêm:
An double eagle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double eagle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double eagle