dos and don'ts Thành ngữ, tục ngữ
do's and don'ts
do's and don'ts
Rules or customs concerning some activity, as in It's important to know the do's and don'ts of diplomatic receptions. This expression alludes to what one should and should not do or say. [c. 1900] nên và bất nên
Các quy tắc và quy định chung của một hoạt động, hoạt động hoặc tình huống nhất định. Trước khi bạn bắt đầu ngày đầu tiên làm chuyện cho chúng tôi, có một số điều quan trọng nên làm và bất nên làm mà tui cần cho bạn làm quen. Tom bất hiểu những điều cơ bản nên làm và bất nên làm trong phép xã giao .. Xem thêm: và những điều nên làm và bất nên
quy tắc hành vi. Các tình nguyện viên của Cựu sinh viên năm 1999 được chuẩn bị kỹ lưỡng về… những điều nên làm và bất nên làm trong văn hóa trước khi họ lên đường thực hiện nhiệm vụ. . Xem thêm: và, DOS. Xem thêm:
An dos and don'ts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dos and don'ts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dos and don'ts