Nghĩa là gì:
gloom gloom /glu:m/- nội động từ
- tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời)
- có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu
- ngoại động từ
- làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám
doom and gloom Thành ngữ, tục ngữ
paint a gloomy picture|gloomy|gloomy picture|paint
v. phr. To describe something in a gloomy, pessimistic way. We are sad because the weather forecast has painted a gloomy picture for all of next week when we go on vacation. diệt quên và u đen tối
(Một tình huống) được đặc trưng bởi sự tiêu cực hoặc không ích. Tình hình bất phải là tất cả đều là tiêu cực và u đen tối — vẫn còn rất nhiều trường tốt vừa chấp nhận bạn !. Xem thêm: và, diệt vong, u đen tối diệt quên và u đen tối
một cảm giác bi quan hoặc chán nản nói chung. Biểu hiện này, đôi khi được coi là u đen tối và diệt vong, đặc biệt phù hợp với nỗi sợ hãi về một vụ tàn sát hạt nhân trong thời (gian) kỳ chiến tranh lạnh những năm 1950 và 1960. Nó vừa trở thành một câu cửa miệng trong bộ phim Finian's Rainbow năm 1968 .. Xem thêm: và, diệt vong, u đen tối ˌdoom và ˈgloom
, ˌgloom và ˈdoom
một cảm giác chung là vừa mất hết hy vọng và của sự bi quan (= mong đợi tất cả thứ trở nên tồi tệ): Bất chấp những thất bại rõ ràng, đó bất phải là tất cả sự tiêu quên và u đen tối đối với đội tuyển Anh .. Xem thêm: and, doom, anguish u đen tối và diệt quên
tồi tệ nhất. Cụm từ có vần điệu này, đôi khi bị đảo ngược thành diệt quên và u ám, có từ giữa những năm 1900 nhưng chỉ được sử dụng rộng lớn rãi từ những năm 1980 trở đi. Nigel Rees trích dẫn sử dụng ban đầu trong bộ phim hài ca nhạc Finian’s Rainbow (1947), trong đó một con yêu tinh bi quan hát, “Tôi vừa nói với bạn rằng vàng chỉ có thể mang lại cho bạn sự diệt quên và u ám, u đen tối và diệt vong.” Gần đây hơn, Clive Cussler vừa viết, “Pitt nhìn chằm chằm vào Gunn, hơi ngạc nhiên rằng vị chỉ huy thứ hai đang làm mồi cho những suy nghĩ về sự diệt quên và u đen tối của chính anh ta” (Sahara, 1992) .. Xem thêm: và, doom, u ám. Xem thêm:
An doom and gloom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with doom and gloom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ doom and gloom