Nghĩa là gì:
dusted
dust /dʌst/- danh từ
- bụi
- gold dust: bụi vàng
- airborne dust: bụi quyển khí
- cosmic dust: bụi vũ trụ
- (a dust) đám bụi mù
- what a dust!: bụi ghê quá!
- đất đen ((nghĩa bóng))
- to trample in the dust: chà đạp xuống tận đất đen
- to be humbled to (in) the dust: bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen
- xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người
- gánh nặng của cuộc đấu tranh
- to bear the dust and heat of the war: gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh
- to give the dust to somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
- to shake of the dust of one's feet
- to take somebody's dust
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
- to throw dust in somebody's eyes
- nội động từ
- tắm đất, vầy đất (gà, chim...)
- quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế
done and dusted Thành ngữ, tục ngữ
dusted
under the influence of P.C.P.; often used to refer to a marijuana joint laced with P.C.P. vừa xong và vừa quét
Kết thúc thành công. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi kiệt sức, nhưng ít nhất thì bài tập đó cũng vừa hoàn thành và vừa hoàn thành. Xem thêm: và, vừa xong, bụi vừa hoàn thành và quét sạch
chủ yếu là BRITISHNếu một chuyện gì đó được trả thành và quét sạch, thì nó vừa hoàn thành hoặc quyết định và bất có gì cả nhiều hơn để nói hoặc làm về nó. Dorahy nói với The Sunday Mail: `` Thỏa thuận vừa hoàn tất và tan thành mây khói. Tất cả vừa hoàn thành và phủ đầy bụi. Không còn gì để nói về những gì vừa xảy ra. Xem thêm: và, vừa xong, bỏ rơi xong và dusted
(không chính thức) nếu một dự án, một hoạt động, v.v. được thực hiện xong và phủi bụi, đó là trả toàn trả tất hoặc vừa sẵn sàng: Mọi người khác dường như nghĩ rằng thỏa thuận sẽ được thực hiện và kết thúc vào giờ ăn trưa, nhưng tui không chắc lắm. Xem thêm: và, xong rồi, cũng xem:
An done and dusted idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with done and dusted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ done and dusted