Nghĩa là gì:
afternoon
afternoon /'ɑ:ftə'nu:n/- danh từ
- buổi chiều
- in the afternoon of one's life: lúc về già
- afternoon farmer: người lười biếng
dog day afternoon Thành ngữ, tục ngữ
good afternoon
hello, hi, good day "Answer the phone this way: ""Good afternoon, Ko speaking."""
a-headafternoon
a heavy user of amphetamines buổi chiều trong ngày của con chó
Một buổi chiều trong mùa hè thường được đánh giá là nóng nhất, thường được coi là từ ngày 3 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8. Do đó, nó thường liên quan đến cảm giác thờ ơ. Vào thời (gian) cổ đại, người ta liên hệ cái nóng trong thời (gian) kỳ này với sự trỗi dậy cùng thời của sao Sirius, có biệt danh là "ngôi sao chó". Khi còn bé, tui thích nằm dài trong bể bơi vào những buổi chiều dành cho chó. Làm chuyện ngoài cùng có thể là đất ngục vào một buổi chiều ngày chó .. Xem thêm: buổi chiều, con chó. Xem thêm:
An dog day afternoon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dog day afternoon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dog day afternoon