do (one's) darnedest Thành ngữ, tục ngữ
làm (của một người) yêu nhất
Để dành hết năng lượng hoặc nỗ lực cho một số nhiệm vụ hoặc mục tiêu. Một phiên bản lịch sự hơn của "làm một người chết tiệt." Hiện tại trước bạc hơi eo hẹp nhưng em sẽ cố gắng hết sức để có mặt trong đám cưới của anh .. Xem thêm:
An do (one's) darnedest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do (one's) darnedest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do (one's) darnedest