Nghĩa là gì:
machinability
machinability /mə,ʃi:nə'biliti/- danh từ
- tính có thể cắt được bằng máy công cụ
deus ex machina Thành ngữ, tục ngữ
deus ex machina
1. Một vị thần trong vở kịch Hy Lạp hoặc La Mã thời xa xưađột nhiên xuất hiện trong cốt truyện để giải quyết một vấn đề hoặc quyết định kết quả. Cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "thần linh từ một cỗ máy", dùng để chỉ máy móc vừa hạ thấp nó xuống sân khấu. Vở kịch Hy Lạp thời xa xưasử dụng một deus ex machina trong đó Apollo đến trên sân khấu để lập lại trật tự giữa các nhân vật khác. Mở rộng lớn ra, một số yếu tố tường thuật kết thúc câu chuyện hoặc giải quyết xung đột theo cách có vẻ quá giả làm ra (tạo) và thuận tiện để có thể tin được. Đột nhiên, khi tất cả hy vọng dường như vừa mất đối với các nhân vật chính, một người ngoài hành tinh ập xuống và cung cấp cho họ tất cả thứ họ cần để còn tại. Nói về deus ex machina! Các nhà phê bình hiện lớn có xu hướng xoay quanh các chương trình truyền hình từ những năm 1980 để lấy đoạn deus ex machina điển hình mà các nhà văn thường dùng để gói gọn các tập .. Xem thêm: ex. Xem thêm:
An deus ex machina idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deus ex machina, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deus ex machina