Nghĩa là gì:
Hiring standards
Hiring standards- (Econ) Các tiêu chuẩn thuê người.
+ Khó khăn trong tuyển người đối với người chủ không phải là tiếp xúc với nhiều ững cử viên nhất, mà vấn đề là tìm đủ số ứng cử viên xứng đáng để dành thời gian xem xét.
come up to standards Thành ngữ, tục ngữ
đưa ra các tiêu chuẩn
Để cải thiện ai đó hoặc điều gì đó đủ để đáp ứng một yêu cầu hoặc kỳ vọng nhất định. Nếu nhân viên thực tập của bạn bất đạt được tiêu chuẩn, hãy hy vọng anh ta sẽ bị sa thải .. Xem thêm: come, standard, up appear to someone's accepted
để đáp ứng hoặc bằng với tiêu chuẩn hoặc yêu cầu của ai đó. Kem này có đạt tiêu chuẩn của bạn không? Buổi biểu diễn hòa nhạc của Ann vừa không đạt được tiêu chuẩn riêng của cô ấy .. Xem thêm: come, standard, up. Xem thêm:
An come up to standards idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come up to standards, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come up to standards