Nghĩa là gì:
houseful
houseful /'hausful/
come in useful Thành ngữ, tục ngữ
About as useful as a chocolate teapot
Someone or something that is of no practical use is about as useful as a chocolate teapot. có ích
Đặc biệt có ích, thường là trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể. Ngoài trời lạnh hơn tui nghĩ rất nhiều, vì vậy áo khoác của bạn thực sự rất có ích! Chiếc đèn pin đó rất có ích khi tui đang cố tìm thứ gì đó trong xe của mình vào ban đêm .. Xem thêm: appear in, ích appear in ích
có ích. Báo cáo của bạn vừa hữu ích một số lần .. Xem thêm: hãy đến, có ích ˌchào bạn ở ˈhandy / ˈuseful
(không chính thức) có ích khi cần thiết: Số trước mà dì tui cho tui sẽ có ích để trả cho các bài học âm nhạc của tui .. Xem thêm: đến, tiện dụng, có ích. Xem thêm:
An come in useful idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come in useful, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come in useful