come a gutser Thành ngữ, tục ngữ
trở nên dũng cảm
1. tiếng lóng Để rơi xuống. Chủ yếu được nghe ở Úc. Đôi giày này quá lớn và khiến tui đau đầu khi đi trên đường. tiếng lóng Để thất bại. Chủ yếu được nghe ở Úc. Từng được báo trước là một ngôi sao trong tương lai của thế giới công nghệ, Shane vừa trở nên khó chịu khi sản phẩm của anh ấy tỏ ra là một kẻ ngu ngốc .. Xem thêm: appear appear a gutser
chịu thất bại hay thất bại. Không chính thức Gutser (cũng được đánh vần là gutzer) được giải thích trong Fraser and Gibbons 'Soldier and Sailor Words (1925) là' tiếng lóng trước chiến tranh, và một thuật ngữ cổ của các chàng trai Scotland để chỉ chuyện ngã sõng soài trên mặt nước khi lặn, thay vì đánh đầu sạch. '. Trong tiếng lóng của lực lượng bất quân appear (or fetch) a gutser có nghĩa là ‘tai nạn’ .. Xem thêm: come. Xem thêm:
An come a gutser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come a gutser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come a gutser