call into Thành ngữ, tục ngữ
call into question
Idiom(s): call sb or sth into question
Theme: EVALUATION
to cause someone or something to be evaluated; to examine or reexamine the qualifications or value of someone or something.
• Because of her poor record, we were forced to call Dr. Jones into question.
• We called Dr. Jones's qualifications into question.
• They called the whole project into question.
• I cannot call into question the entire medical profession.
call in question|call|call in doubt|call into ques
v. phr. To say (something) may be a mistake; express doubt about; question. Bill called in question Ed's remark that basketball is safer than football. gọi vào (tới)
1. Để yêu cầu một người đến một đất điểm cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Tôi biết về sự phản đối kịch liệt của công chúng đối với bài báo của mình, vì vậy tui không ngạc nhiên khi người biên tập gọi tui vào vănphòng chốngcủa anh ta để trò chuyện. Bạn sẽ đi gọi điện cho bọn trẻ chứ? Gần đến giờ ăn tối rồi. Để yêu cầu hỗ trợ hoặc chuyên môn của một người. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Tôi vừa gọi Nancy để giúp bạn — với tư cách là một thành viên cấp cao của nhóm, cô ấy vừa giải quyết những vấn đề này trước đây. Khi vụ án đó khiến tui bối rối, tui đã gọi một thám hi sinh khác đến để xem xét nó cùng với tôi. Để gọi một đất điểm cụ thể qua điện thoại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Tôi vừa gọi đến một đài phát thanh và giành được hai vé tham gia buổi hòa nhạc lớn đó! Hôm nay tui đang làm chuyện ở nhà, nhưng tui phải gọi cho một cuộc họp lúc 3. Nancy từ vănphòng chốngNorth Carolina của chúng tui sẽ gọi đến để giúp bạn — cô ấy vừa giải quyết những vấn đề này trước đây.4. Để đặt một cái gì đó qua điện thoại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Chỉ cần cho tui biết bạn muốn ăn gì cho bữa tối và tui sẽ gọi nó đến. Bộ chỉ huy vừa nhận được một cuộc bất kích — chúng tui nên phải sơ tán khu vực này ngay bây giờ! 5. Để kéo một cái gì đó khỏi lưu thông. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Trong cách sử dụng này, "back" đôi khi được sử dụng trước "in", như in, "call (something) aback in." Do phản ứng dữ dội ngày càng tăng, nhà xuất bản vừa yêu cầu xuất bản tạp chí đó. Hãy trả toàn đảm bảo rằng bản sao là sạch, vì tui không muốn phải gọi lại nó trong.6. Để báo cáo điều gì đó qua điện thoại (hoặc các phương tiện liên lạc bằng giọng nói khác, chẳng hạn như radio) trong tiềm năng chính thức, chẳng hạn như trong cơ quan thực thi pháp luật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "in." Tôi sẽ bảo vệ chu vi trong khi anh gọi điện tới vụ cướp. Tôi biết vừa kết thúc ca làm chuyện của chúng tôi, nhưng điều này rất nghiêm trọng — chúng tui phải gọi nó vào .. Xem thêm: alarm alarm addition or article into article
and alarm addition or article to alarm to a being or một con vật cưng để đi vào một cái gì đó hoặc một số nơi. Bạn vui lòng gọi Jeff vào nhà được không? Vui lòng gọi tại Jeff .. Xem thêm: goi. Xem thêm:
An call into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call into