Nghĩa là gì:
audible
audible /'ɔ:dəbl/- tính từ
- có thể nghe thấy, nghe rõ
call an audible Thành ngữ, tục ngữ
gọi âm thanh
1. Trong bóng đá Mỹ, để đưa ra một lối chơi khác theo kịch bản ngay trước khi bóng được đưa vào trận đấu, thường là để phản ứng lại một số hành động của đội đối phương. ("Âm thanh" là một lối chơi được thay đổi theo cách này.) Tiền vệ này gọi là có thể nghe được sau khi thấy hàng thủ vừa sắp xếp như thế nào.2. Theo cách mở rộng, để thay đổi quyết định hoặc quá trình hành động của một người để đáp ứng với các yếu tố thay đổi hoặc bất lường trước được trước đó. Tôi vừa định đi theo tuyến đường đó, nhưng hiện tại có quá nhiều xe cộ. Tôi nghĩ phải gọi một chiếc máy nghe được và thay vào đó đi đường cao tốc .. Xem thêm: gọi. Xem thêm:
An call an audible idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call an audible, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call an audible