Nghĩa là gì:
house-surgeon
house-surgeon /'hausfi,ziʃn/ (house-surgeon) /'haus,sə:dʤən/
brain surgeon Thành ngữ, tục ngữ
bác sĩ phẫu thuật não
Một người cực kỳ thông minh và lão luyện, thường được sử dụng theo cách phủ định hoặc tu từ để chỉ điều ngược lại. Bạn bất nên phải là một bác sĩ phẫu thuật não để sử dụng thiết bị này. Tôi có thể sửa máy tính không? Tôi trông như thế nào, một bác sĩ phẫu thuật não? Xem thêm: óc. Xem thêm:
An brain surgeon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brain surgeon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brain surgeon