brace aback Thành ngữ, tục ngữ
taken aback
unpleasantly surprised, suddenly puzzled or shocked I was taken aback when she said that she didn
take aback
surprise;astonish 使…吃惊;使…惊异
They were taken aback by his unexpected appearance.他的突然出现使他们大为吃惊。
taken aback|taken|taken back
adj. Unpleasantly surprised; suddenly puzzled or shocked.
When he came to pay for his dinner he was taken aback to find that he had left his wallet at home.
aback
aback see
take aback.
nẹp ashamed
date Khi đi thuyền, phải anchorage đầu tàu sao cho gió đẩy vào phía trước của buồm, do đó làm cho tàu chạy chậm lại. Chúng ta sẽ đâm vào những tảng đá đó nếu chúng ta bất sớm giảm tốc độ. Ra lệnh cho bay hành đoàn phải căng thẳng, càng nhanh càng tốt !. Xem thêm: giay dan tuong, giay dan tuong. Xem thêm: