Nghĩa là gì:
disc jockey
disc jockey- (vt dj) phát thanh viên nhạc dân gian (trên đài truyền thanh, truyền hình)
bench jockey Thành ngữ, tục ngữ
disk jockey (DJ)
radio announcer who plays recorded music Clare became a disk jockey with a radio station in Moose Jaw.
jockey for position
Idiom(s): jockey for position
Theme: ADVANTAGE - TAKE
to try to push or maneuver one's way into an advantageous position at the expense of others.
• All the workers in the company are jockeying for position. They all want the manager's job.
• It is unpleasant working for a company where people are always jockeying for position.
disk jockey|disk|jockey
n. An employee at a radio station or in a dance club who puts on the records that will be broadcast. Jack is working as a disk jockey at the local FM station. băng ghế dự bị
Trong tiếng lóng của đội bóng chày Hoa Kỳ, một huấn luyện viên hoặc cầu thủ chửi bới hoặc hạ bệ trọng tài hoặc đối thủ với các cầu thủ từ băng ghế dự bị của đội mình. Trong cách sử dụng này, "jockey", người cưỡi ngựa đua, dùng để chỉ "cưỡi ai đó", thường có nghĩa là quấy rối hoặc chế giễu một người. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Tôi ước gì bạn sẽ bất trở thành một tay chơi cờ vây như vậy trong các trò chơi của chúng tui !. Xem thêm: ghế dài, jockey bank jockey
n. một cầu thủ ngồi trên băng ghế dự bị và đưa ra lời khuyên. Huấn luyện viên yêu cầu tất cả những người ngồi trên băng ghế dự bị im lặng. . Xem thêm: ghế dài, jockey. Xem thêm:
An bench jockey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bench jockey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bench jockey