his conceit it past (beyond all) bearing: không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó
sự sinh nở, sự sinh đẻ
child bearing: sự sinh con
to be in full bearing: đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);
to be past bearing quá thời kỳ sinh nở: thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong
modest bearing: thái độ khiêm tốn
phương diện, mặt (của một vấn đề)
to examine a question in all its bearings: xem xét một vấn đề trên mọi phương diện
sự liên quan, mối quan hệ
this remark has no bearing on the question: lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề
ý nghĩa, nghĩa
the precise bearing of the word: nghĩa chính xác của từ đó
(kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê
ball bearings: vòng bi, ổ bi (xe đạp...)
(hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng
to take one's bearings: xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
to lose one's bearings: lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
(số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)
bearings Thành ngữ, tục ngữ
get one's bearings
Idiom(s): get one's bearings
Theme: LOCATION
to determine where one is; to determine how one is oriented to one's immediate environment. • After he fell, it took Ted a few minutes to get his bearings. • Jane found her compass and got her bearings almost immediately. • I don't have my bearings yet. Wait a minute.
find one's bearings|bearings|find|get|get one's be
v. phr. To know where one is or where one is headed. "Without a compass," the sergeant warned the enlisted men, "you will never find your bearings in the desert."
An bearings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bearings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bearings