Nghĩa là gì:
displaced
displace /dis'pitiəs/- ngoại động từ
- đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ
- thải ra, cách chức (một công chức...)
- chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ
be well placed Thành ngữ, tục ngữ
được đặt ở vị trí tốt
Ở một vị trí hoặc tình huống tốt để làm hoặc có một chuyện gì đó. Vì cửa hàng này nằm trên một con phố sầm uất nên vị trí thuận lợi để kinh doanh nhiều. Với tư cách là bạn của trưởng khoa, bạn được sắp xếp để có được một công chuyện tại trường .. Xem thêm: place, able-bodied be well, reason, better, etc. put for article / to do article
1 ở một vị trí tốt, lý tưởng, v.v. hoặc có thời cơ tốt, lý tưởng, v.v. để làm điều gì đó: Sinh viên tốt nghề ngành kỹ thuật được sắp xếp cho nhiều công việc. ♢ Công ty hiện đang hoạt động tốt hơn để hết dụng luật mới.
2 được đặt ở nơi dễ chịu hoặc thuận tiện: Khách sạn được đặt lý tưởng cho các nhà hàng, quán bar và câu lạc bộ .. Xem thêm: đất điểm, điều gì đó. Xem thêm:
An be well placed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be well placed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be well placed