be robbing Peter to pay Paul Thành ngữ, tục ngữ
rob Peter to pay Paul
take from one person or thing to pay another When the government began to take money from education to pay for the medical system it was like robbing Peter to pay Paul.
rob Peter to pay Paul|Paul|Peter|pay|pay Paul|rob|
v. phr. To change one duty or need for another; take from one person or thing to pay another.
Bill owed Sam a dollar, so he borrowed another from Joe to pay Sam back. He robbed Peter to pay Paul. Trying to study a lesson for one class during another class is like robbing Peter to pay Paul.
Paul
Paul see
rob Peter to pay Paul.
cướp Abate để trả cho Paul
1. Vay hoặc lấy trước từ nguồn này để tài trợ hoặc trả nợ của nguồn khác. Cụm từ này đen tối chỉ các nhà lãnh đạo Cơ đốc giáo là Phi-e-rơ và Phao-lô, cả hai đều là những nhân vật nổi bật trong hội thánh đầu tiên. Đừng bao giờ dùng thẻ tín dụng để trả nợ — đó chỉ là cướp của Phi-e-rơ để trả cho Phao-lô! 2. Chuyển nguồn lực từ một bộ phận của một tổ chức hoặc thực thể sang một bộ phận khác, thường là bất cần thiết hoặc bất hiệu quả. Khi chúng tui bắt mỗi bộ phận trả trước thuê cơ sở vật chất của họ, có vẻ tương tự như chúng tui đang cướp của Abate để trả cho Paul — xét cho cùng thì đó là cùng một tổ chức .. Xem thêm: Paul, pay, peter, rob
là ăn cướp Abate để trả cho Paul
Nếu ai đó đang cướp Abate để trả cho Paul, họ đang sử dụng trước chỉ dành cho một thứ để trả cho một thứ khác. Tôi chưa chết đói nhưng tui rất có ý thức bất trả được nợ, cướp của Abate để trả Paul .. Xem thêm: Paul, pay, peter, rob. Xem thêm: