be like talking to a brick wall Thành ngữ, tục ngữ
to be like talking to a brick wall
to not have any effect on someone: "Sometimes talking to him is like talking to a brick wall!" như đang nói chuyện với một bức tường gạch
Bị ai đó trả toàn phớt lờ hoặc coi thường; không ích hoặc bất hiệu quả như nói chuyện với một vật không tri. Nói chuyện với bạn khi TV đang bật cũng tương tự như nói chuyện với một bức tường gạch. Xin chào có thể nghe thấy tui không? Cố gắng đưa ra lời khuyên cho ông tui cũng tương tự như nói chuyện với một bức tường gạch - ông ấy thực sự theo cách của mình !. Xem thêm: brick, like, talk, bank allocution to a brick ˈwall
(thân mật) được sử dụng khi ai đó từ chối nghe lời khuyên, ý tưởng, giải thích của bạn, v.v.: Nói chuyện với anh ấy tương tự như nói chuyện với một viên gạch Tường. Anh ấy sẽ bất lắng nghe .. Xem thêm: brick, talk, wall. Xem thêm:
An be like talking to a brick wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be like talking to a brick wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be like talking to a brick wall