Nghĩa là gì:
blessings
blessing /'blesiɳ/- danh từ
- kinh (được đọc trước và sau khi ăn)
- hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
- health is the greatest of blessings: sức khoẻ là hạnh phúc lớn nhất
- what a blessing!: thật may mắn quá!
- a blessing in disguise: chuyện không may mà lại hoá may
be grateful for small blessings Thành ngữ, tục ngữ
Count your blessings
When people count their blessings, they concentrate on all the good things in their lives instead of the negative ones.
give thanks for small blessings
give thanks for small blessings
Express gratitude for a minor favor or advantage, as in My bag didn't get on the plane but it did arrive in time—give thanks for small blessings. This expression is usually uttered when one encounters an unexpected bit of good fortune. hãy biết ơn những phước lành nhỏ bé
Đánh giá cao những lợi ích, lợi thế hoặc thời cơ nhỏ hoặc nhỏ mà người ta có được, đặc biệt là trong trả cảnh hoặc trả cảnh khó khăn, bực bội hoặc bất may. Máy điều hòa bất khí trong ô tô của tui ngừng hoạt động sau hai giờ cùng hồ trong chuyến đi xuyên nước trên khắp nước Mỹ của tôi. Tuy nhiên, đài vẫn hoạt động, vì vậy tui nghĩ tui nên biết ơn những phước lành nhỏ. Tai nạn của con trai chúng tui khiến anh ta bất thể sử dụng mắt phải; chúng ta chỉ biết ơn những phước nhỏ mà ông ấy còn dùng trái .. Xem thêm: phước nhỏ, ơn nhỏ. Xem thêm:
An be grateful for small blessings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be grateful for small blessings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be grateful for small blessings