be careful what you wish for(, it might (just) come true) Thành ngữ, tục ngữ
hãy cẩn thận với những gì bạn mong ước (, nó có thể (chỉ) trở thành sự thật)
sáo rỗng Khi chúng ta mong muốn một sự chuyện hoặc tình huống nào đó thay đổi đáng kể, kết quả thực tế có thể trở nên tồi tệ hơn so với những gì vừa xảy ra. trước. A: "Tất cả đều quá bất công! Tôi ước gì mình thậm chí bất có một gia (nhà) đình!" B: "Này — hãy cẩn thận những gì bạn muốn! Tôi cá là bạn sẽ hối hận vì vừa nói điều đó nếu có điều gì tồi tệ xảy ra với chúng tui hoặc anh trai của bạn!" A: "Tôi rất muốn trở thành một ca sĩ siêu sao nổi tiếng!" B: "Tôi nghe nói rằng họ có xu hướng có cuộc sống căng thẳng và bất có niềm vui nhất trên thế giới. Vì vậy, hãy cẩn thận với những gì bạn mong muốn, nó có thể trở thành sự thật.". Xem thêm: cẩn thận, đến, có thể, gì, ước gì. Xem thêm:
An be careful what you wish for(, it might (just) come true) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be careful what you wish for(, it might (just) come true), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be careful what you wish for(, it might (just) come true)