Nghĩa là gì:
corn-killer corn-killer /'kɔ:n,kilə/ (corn-plaster) /'kɔ:n,plɑ:stə/
baby killer Thành ngữ, tục ngữ
a lady-killer
"handsome man; a man who charms the ladies; hunk" """Liam Neeson! He's gorgeous!"" she said. ""What a lady-killer!"""
killer instinct
wanting to defeat the opponent Mel is a fine tennis player, but he lacks the killer instinct.
lady-killer
(See a lady-killer)
lady-killer|killer|lady
n., informal 1. Any man who has strong sex appeal toward women. Joe is a regular lady-killer. 2. A man who relentlessly pursues amorous conquests, is successful at it, and then abandons his heartbroken victims. The legendary Don Juan of Spain is the most famous lady-killer of recorded history.
Compare: LADY'S MAN. kẻ giết em bé
1. Một thuật ngữ đáng tiếc cho một người ủng hộ, hỗ trợ, thực hiện hoặc vừa phá thai. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Đám đông tụ tập xung quanhphòng chốngkhám, hét lên "Những kẻ giết trẻ con!" tại bất kỳ ai ra vào tòa nhà.2. Một thuật ngữ đáng thương cho một người lính trở về sau chiến tranh, được sử dụng bởi những người phản đối chiến tranh nói trên. Mặc dù cụm từ này thường được áp dụng cho những người lính Mỹ trở về từ Chiến tranh Việt Nam, nhưng kể từ đó nó vừa không còn được ưa chuộng. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Cô ấy gọi tui là kẻ giết em bé khi tui bước xuống máy bay, điều này thực sự đau lòng vì tui đã nhập ngũ và bất muốn ra trận .. Xem thêm: baby, killer. Xem thêm:
An baby killer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with baby killer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ baby killer