Nghĩa là gì:
buzzer
buzzer /'bʌzə/- danh từ
- (quân sự), (từ lóng) người thông tin liên lạc
at the buzzer Thành ngữ, tục ngữ
buzzer
policeman's badge tại bộ rung
1. Trong các môn thể thao hoặc các cuộc thi tương tự, theo nghĩa đen ngay lập tức trước khi một còi báo hiệu kết thúc một hiệp, một hiệp đấu, trò chơi, v.v. Thông thường nói về một điểm số xảy ra tại thời (gian) điểm này. Thật đáng thất vọng khi đội khác đánh bại chúng tui bằng cách ghi một bàn thắng ngay tại còi. Chà, tui đã nói đúng câu trả lời ngay tại buzzer. Bằng cách mở rộng, vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể. Số báo hôm nay vừa được in ngay tại buzzer. Bất cứ lúc nào nữa và có thể vừa muộn .. Xem thêm: buzzer at the ˈbuzzer
(tiếng Anh Mỹ) khi kết thúc trò chơi hoặc khoảng thời (gian) gian chơi: Anh ta vừa bỏ lỡ một nỗ lực ba điểm vào buzzer . ♢ The Eagles vừa giành chiến thắng tại buzzer 66-64. Một buzzer là một thiết bị điện phát ra âm thanh như một tín hiệu, chẳng hạn để cho biết rằng bất còn thời (gian) gian trong một trò chơi .. Xem thêm: buzzer. Xem thêm:
An at the buzzer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at the buzzer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at the buzzer