accompany (one) with (some instrument) Thành ngữ, tục ngữ
đi cùng (một) với (một số nhạc cụ)
Để chơi một nhạc cụ hỗ trợ ban nhạc hoặc nghệ sĩ biểu diễn nổi bật. Tôi cần người đệm đàn piano cho tui khi hát tại buổi biểu diễn tài năng .. Xem thêm: đệm đàn cho ai đó
để sử dụng một nhạc cụ cụ thể để chơi nhạc đi kèm với buổi biểu diễn âm nhạc của người khác. Cô ấy vừa đi cùng Mary với cây sáo của mình .. Xem thêm: cùng. Xem thêm:
An accompany (one) with (some instrument) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accompany (one) with (some instrument), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accompany (one) with (some instrument)