accompany (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đi cùng (một)
1. Để đi du lịch với một. Cụm từ này có thể được sử dụng để chỉ cả người và vật. Trong khi tui thích dành thời (gian) gian ở một mình, đôi khi tui ước mình có ai đó đi cùng trong những kỳ nghỉ. Chú chó của Pete rất vui khi được đi cùng anh đến công viên. Điện thoại di động luôn cùng hành cùng tui khi tui ra khỏi nhà. Để chơi một nhạc cụ hỗ trợ một ban nhạc hoặc nghệ sĩ biểu diễn nổi bật. Trong khi cô em gái thổi sáo, Sarah vừa cùng cô chơi kèn clarinet. Bạn sẽ đệm đàn piano cho tui khi tui hát tại chương trình tài năng chứ? Xem thêm: cùng đi cùng ai đó trên một nhạc cụ
để cung cấp nhạc cụ bổ articulate cho buổi biểu diễn âm nhạc của ai đó. Sally đệm đàn cho ca sĩ .. Xem thêm: đệm đàn, nhạc cụ, nhạc kịch, trên. Xem thêm:
An accompany (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accompany (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accompany (one)