tower of strength Thành ngữ, tục ngữ
a tower of strength
a person who helps you during a crisis, a brick When my parents were killed in an accident, Harry was a tower of strength to me.
tower of strength
(See a tower of strength)
tower of strength|strength|tower
n. phr. Someone who is strong, helpful, and sympathetic, and can always be relied on in times of trouble. John was a veritable tower of strength to our family while my father was in the war and my mother lay ill in the hospital. tháp sức mạnh
Một người rất đáng tin cậy và cung cấp rất nhiều sự hỗ trợ hoặc động viên, đặc biệt là trong lúc gặp khó khăn hoặc khó khăn. Mary vừa là một tháp sức mạnh tuyệt cú đối kể từ khi mẹ tui lâm bệnh. Chồng tui đã là một tháp sức mạnh trong khi tui làm tiến sĩ .. Xem thêm: of, sức mạnh, tháp tháp sức mạnh
Hình. một người luôn có thể phụ thuộc vào để hỗ trợ và động viên, đặc biệt là trong lúc khó khăn. Mary là một tháp sức mạnh khi Jean ở trong bệnh viện. Cô ấy vừa chăm nom cả gia (nhà) đình mình. Jack là tháp sức mạnh trong thời (gian) gian cha anh thất nghề .. Xem thêm: của, sức mạnh, tháp tháp sức mạnh
Một người đáng tin cậy có thể phụ thuộc vào khi gặp khó khăn, như trong Sau Bố mất Bà là tháp sức mạnh cho cả gia (nhà) đình. Cụm từ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1549, ban đầu được sử dụng thường xuyên nhất để chỉ Chúa và trời đường, nhưng Shakespeare vừa nói khác trong Richard III (5: 3): "Ngoài ra, tên của Nhà vua là một ngọn tháp của sức mạnh." . Xem thêm: của, sức mạnh, tháp tháp sức mạnh
hoặc cột sức mạnh
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó là tháp sức mạnh hoặc cột sức mạnh trong giai đoạn khó khăn của bạn cuộc sống, họ cung cấp cho bạn rất nhiều sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ. Con gái lớn của tui là một ngọn tháp tiếp thêm sức mạnh cho tui khi tui bị ốm. Trong nỗi buồn khủng khiếp, cô vừa thấy Charles là một trụ cột của sức mạnh .. Xem thêm: của, sức mạnh, tháp một tháp (hoặc trụ) sức mạnh
một người có thể phụ thuộc vào để trở thành nguồn hỗ trợ mạnh mẽ và thoải mái. Cụm từ này có thể xuất phát từ Sách Cầu nguyện chung: 'Lạy Chúa ... xin hãy cho họ một tháp sức mạnh' .. Xem thêm: của, sức mạnh, tháp a ˌpillar / ˌtower of ˈstrength
một người cho bạn can đảm và quyết tâm để tiếp tục khi bạn đang ở trong một tình huống tồi tệ: Vợ tui đã là một tháp sức mạnh trong suốt thời (gian) gian tui bị bệnh. ♢ Trong 5 năm ở tù, Terry là một trụ cột của sức mạnh .. Xem thêm: của, trụ cột, sức mạnh, tháp tháp sức mạnh
Một người đáng tin cậy, luôn ủng hộ, có thể phụ thuộc dẫm, đặc biệt là trong lúc khó khăn. Trong Kinh thánh, hình ảnh này thường được dành cho Đức Chúa Trời hoặc sau này là đức tin tôn giáo. Vào thế kỷ thứ mười chín, Tennyson vừa sử dụng nó cho công tước của Wellington: “Hỡi ngọn tháp sức mạnh ấy” (“Ode on the Death of the Duke of Wellington,” 1852). Nó vẫn hiện tại .. Xem thêm: của, sức mạnh, tháp. Xem thêm:
An tower of strength idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tower of strength, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tower of strength