Nghĩa là gì:
poppy
poppy /'pɔpi/- danh từ
- (thực vật học) cây thuốc phiện
tall poppy Thành ngữ, tục ngữ
cây thuốc phiện cao
Một người có rất nhiều của cải, danh vọng hoặc nổi bật trong xã hội. Cô ấy có thể là một cây anh túc cao, như bạn mô tả về cô ấy, nhưng cô ấy bất bao giờ phô trương sự giàu có của mình hoặc đối xử thiếu tôn trọng với người khác .. Xem thêm: cây anh túc, cao một cây anh túc cao
một người có đặc quyền hoặc đặc biệt. Bạo chúa La Mã Tarquin được đánh giá là đã đánh đầu những cây anh túc như một minh chứng đồ họa ghê tởm về cách đối xử với những người đàn ông quan trọng của một thành phố bị bắt. Trong những năm gần đây, thuật ngữ hội chứng cây anh túc cũng vừa phát triển, đề cập đến xu hướng làm mất uy tín hoặc chê bai những người vừa trở nên giàu có, nổi tiếng hoặc có đất vị xã hội. 1991 Lynn Barber Nhìn chung hầu hết là nam giới Nhà báo có xu hướng theo chủ nghĩa quân bình và khinh thường những cây anh túc cao, nhưng tui thích những chiếc bánh rán sơ khai hơn. . Xem thêm: cây thuốc phiện, cây cao. Xem thêm:
An tall poppy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tall poppy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tall poppy