Nghĩa là gì:
tete-a-tete
tête-à-tête /'tekstʃəlis/- tính từ
- không có kết cấu, vô định hình
tête à tête Thành ngữ, tục ngữ
tête à tête
Cuộc thảo luận cá nhân hoặc riêng tư giữa hai người. Người ta hy vọng rằng cuộc họp tête à tête của tổng thống với người đứng đầu nhà nước sẽ mang tính xây dựng hơn là một cuộc họp đầy đủ với cả hai nội các .. Xem thêm: tête a ˌtête-à-ˈtête
(từ tiếng Pháp) một cuộc trò chuyện riêng giữa hai người: Lần cuối tui nhìn thấy cô ấy, cô ấy đang có một cuộc tête-à-tête với Maria. ♢ Tôi ghét phải ngắt lời tête-à-tête của bạn, nhưng ai đó có thể trả lời điện thoại không? Nghĩa của cụm từ tiếng Pháp là ‘head-to-head’ .. Xem thêm:
An tête à tête idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tête à tête, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tête à tête