square meal Thành ngữ, tục ngữ
square meal
full meal: meat, bread, vegetables and milk We need at least one square meal each day. Do you agree?
a square meal
a filling meal: "You need a square meal after all that exercise."
square meal|meal|square
n. phr. A full, nourishing well-balanced meal. The refugees looked as if they hadn't had a square meal in months.
square meal, a
square meal, a
A substantial or complete meal, as in These airlines never feed you; I haven't had a square meal on one yet. [Mid-1800s] bữa ăn vuông
Một bữa ăn lành mạnh, đầy đủ và bổ dưỡng. Những gì tui thực sự cần là một vòi hoa sen nước nóng, một bữa ăn ngon và một giấc ngủ trọn vẹn vào ban đêm. Hiện tại có rất nhiều tranh luận về chuyện liệu ba bữa ăn vuông có tốt hơn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày .. Xem thêm: bữa ăn vuông một bữa ăn vuông
Một bữa ăn vuông là một bữa ăn lớn, tốt cho sức khỏe bữa ăn khiến bạn cảm giác mình vừa ăn đủ. Quân vừa mệt, vừa năm ngày chưa được ăn một bữa no. Bạn có sống sót nhờ sữa chua vào giờ ăn trưa trong khi đối tác của bạn muốn một bữa ăn ngon? Lưu ý: Trước đây, trên các con tàu buồm, các thủy thủ vừa ăn bớt những tấm gỗ hình vuông. . Xem thêm: bữa ăn vuông bữa ăn vuông
bữa ăn no nê: Bé được ba bữa vuông mỗi ngày .. Xem thêm: bữa ăn, bữa ăn vuông vuông, a
A feast đáng kể và bổ dưỡng. Một chủ nghĩa Mỹ giữa thế kỷ 19, thuật ngữ này xuất hiện trong cuốn sách hài hước Stephen Leacock’s Literary Lapses (1910): “Bất kỳ hai bữa ăn nào tại một khu nhà trọ đều ít hơn hai bữa ăn vuông.”. Xem thêm: hình vuông. Xem thêm:
An square meal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with square meal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ square meal