prime mover Thành ngữ, tục ngữ
prime mover
Idiom(s): prime mover
Theme: PEOPLE - POSITIVE
the force that sets something going; someone or something that starts something off.
• The manager was the prime mover in getting the clerk fired.
• Discontent with his job was the prime mover in Johns deciding to go to Alaska.
động cơ chính
Người hoặc vật làm ra (tạo) ra năng lượng hoặc động lượng ban đầu cho điều gì đó xảy ra. Nữ dân biểu mới được bầu là động lực chính trong các cải cách môi trường gần đây. Trong khi có một loạt các sự kiện dẫn đến chuyện ông bị cách chức, chính chuyện tiết lộ chuyện trốn thuế của ông là động lực chính .. Xem thêm: mover, prime prime mover
Fig. sức mạnh thiết lập một cái gì đó sẽ diễn ra; ai đó hoặc một cái gì đó bắt đầu một cái gì đó tắt. Trợ lý giám đốc là động lực chính khiến người quản lý bị sa thải. Sự bất mãn với công chuyện là động lực chính khiến John quyết định nghỉ hưu sớm .. Xem thêm: mover, prime prime mover
Nguồn năng lượng ban đầu hướng đến mục tiêu, ai đó hoặc điều gì đó khiến người khác phải chuyển động. Ví dụ, Jean là động lực chính giúp chúng ta có thêm bất gianphòng chốngthí nghiệm, hay Chủ nghĩa yêu nước là động lực chính của cuộc cách mạng. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: mover, prime a prime ˈmover
một người hoặc một chuyện bắt đầu một thứ gì đó và có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển của nó: Động lực chính trong chuyện thành lập nhóm là cựu luật sư James Stanley. ♢ Các yếu tố kinh tế là động lực chính của sự thay đổi .. Xem thêm: động lực, nguyên tố. Xem thêm: