Nghĩa là gì:
chalice
chalice /'tʃælis/
poisoned chalice Thành ngữ, tục ngữ
chén độc
Thứ gì đó thoạt đầu có vẻ tốt, lành hoặc tích cực, nhưng thực sự có hại. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chúng tui nghĩ rằng sự thay đổi trong ban lãnh đạo sẽ có tác động tích cực đến tổ chức, nhưng hóa ra đó lại là một cốc độc .. Xem thêm: cốc, thuốc độc cốc độc
chủ yếu là BRITISHNếu bạn mô tả một công chuyện hoặc một thời cơ như một chiếc cốc tẩm độc, ý bạn là thoạt đầu có vẻ rất hấp dẫn nhưng đến lúc có thể sẽ gây ra thất bại hoặc rắc rối. Cô tuyên bố rằng tổng thống chỉ định đối thủ cũ của mình chỉ với niềm tin rằng ông ta đang trao cho ông ta một chén độc dược và ông ta sẽ bất tồn tại quá một năm. Hợp cùng có thể vẫn chưa được chứng minh là một cốc độc. Lưu ý: Chén thánh là một chiếc cốc hoặc cốc kiểu cổ, thường được làm bằng kim loại và có hình dạng tương tự như một chiếc ly uống rượu. . Xem thêm: chén, thuốc độc chén độc
một thứ gì đó có vẻ mong muốn nhưng có tiềm năng gây tổn hại cho người được trao nó. 1998 Nhà khoa học mới Bất kỳ ai phát hiện ra một chất siêu dẫn hoạt động ở nhiệt độphòng chốngcó thể đang trao cho thế giới một chiếc cốc nhiễm độc… vật liệu này có thể quá độc để có thể sử dụng được. . Xem thêm: chén rượu, thuốc độc một ˈchalice bị nhiễm độc
(đặc biệt là tiếng Anh Anh), một thứ có vẻ hấp dẫn khi nó được trao cho ai đó nhưng lại nhanh chóng trở nên khó chịu: Anh ta thừa hưởng một chiếc cốc độc khi anh ta đảm nhận công chuyện như lãnh đạo công đoàn.A chén thánh là một cái chén lớn để đựng rượu .. Xem thêm: chén rượu, thuốc độc. Xem thêm:
An poisoned chalice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poisoned chalice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poisoned chalice